嫁禍 giá họa
♦ Đem tội vạ đổ cho người khác. ☆Tương tự: di họa . ◇Sử Kí : Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã , , , (Trương Nghi liệt truyện ) Cắt nước Sở để lợi thêm cho nước Lương, làm hao tổn Sở để vừa lòng Tần; đổ tội vạ cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc khôn khéo.