夏日 hạ nhật♦ Ngày hè. ◇Mạnh Tử
孟子:
Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy 冬日則飲湯,
夏日則飲水 (Cáo tử thượng
告子上).
♦ Ban ngày mùa hè. ◇Tạ Linh Vận
謝靈運:
Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản 不怨秋夕長,
常苦夏日短 (Đạo lộ ức san trung
道路憶山中).
♦ Mặt trời mùa hè. ◇Dữu Tín
庾信:
Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi 非夏日而可畏,
異秋天而可悲 (Tiểu viên phú
小園賦).
♦ Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇Tả truyện
左傳:
Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã 趙盾,
夏日之日也 (Văn Công thất niên
文公七年).