寒光 hàn quang♦ Ánh sáng làm cho người ta có cảm giác lạnh lẽo. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thanh lệ sổ thanh tùng hạ hạc, Hàn quang nhất điểm trúc gian đăng 清唳數聲松下鶴,
寒光一點竹間燈 (Tại gia xuất gia
在家出家).
♦ Chỉ ánh trăng lạnh giá. ◇Lão Xá
老舍:
Nguyệt ngận tiểu, tán trước hàn quang 月很小,
散著寒光 (Lạc đà tường tử
駱駝祥子, Cửu
九) Trăng rất nhỏ, tỏa ra ánh sáng lạnh lẽo.
♦ Ánh sáng làm cho ghê lạnh. Thường chỉ tia sáng nhoáng của đao kiếm. Cũng mượn chỉ đao kiếm. ◇Phong thần diễn nghĩa
封神演義:
Lí Tĩnh đao hàn quang xán xán, Vi Hộ xử sát khí đằng đằng 李靖刀寒光燦燦,
韋護杵殺氣騰騰 (Đệ thất ngũ hồi).