好事 hảo sự, hiếu sự♦ Đọc là
hảo sự 好事: việc lễ mừng, hỉ khánh (cưới hỏi, chúc thọ...). ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Tiểu điệt vi thử phát phấn độc thư, chỉ vọng hoàn thành hảo sự. Khởi tri trạch thượng hốt nhiên lánh hứa liễu nhân gia 小姪為此發奮讀書,
指望完成好事.
豈知宅上忽然另許了人家 (Quyển nhị cửu).
♦ Việc tốt lành, thiện sự. ◇Thanh bình san đường thoại bổn
清平山堂話本:
Giá thị hảo sự, thảng nhân lai tầm thì, hoàn tha 這是好事,
倘人來尋時,
還他 (Tây Hồ tam tháp kí
西湖三塔記).
♦ Việc mời tăng lập đàn, cúng lễ, cầu phúc. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tu thiết hảo sự nhương tai 修設好事禳災 (Đệ nhất hồi) Sắp đặt làm lễ cầu thỉnh cho tai qua nạn khỏi.
♦ Đọc là
hiếu sự 好事: hay bày chuyện, gây ra chuyện. ◇Mạnh Tử
孟子:
Hiếu sự giả vi chi dã 好事者為之也 (Vạn Chương thượng
萬章上) Kẻ hiếu sự làm việc đó.
♦ Yêu thích một thứ gì đó.
♦ Có lòng hăng hái, nhiệt tâm cứu giúp người khác. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Bất do đích nhất thanh khốc hảm, bị giá vị hiếu sự đích cô nương thính kiến, tựu tầm thanh cứu khổ đích sưu tầm xuất lai 不由的一聲哭喊,
被這位好事的姑娘聽見,
就尋聲救苦的搜尋出來 (Đệ thất hồi).