嫌忌 hiềm kị
♦ Ngờ vực, hoài nghi. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Tào Tháo kí tích hiềm kị, nhi Si Lự phục cấu thành kì tội
曹
操
既
積
嫌
忌
,
而
郤
慮
復
構
成
其
罪
(Khổng Dung truyện
孔
融
傳
).
♦ Hiềm nghi và cấm kị.