孝行 hiếu hạnh
♦ Lòng kính yêu đối với cha mẹ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thả kì hiếu hạnh tố trứ, nhược cự sát chi, khủng thất nhân vọng , , (Đệ cửu hồi) Vả ông ấy vốn là người hiếu hạnh, nếu vội giết đi, e mất lòng người.