孝友 hiếu hữu
♦ Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu
侯
誰
在
矣
,
張
仲
孝
友
(Tiểu Nhã
小
雅
, Lục nguyệt
六
月
) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự), Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.