好奇 hiếu kì
♦ Tìm tòi những cái mới lạ, thích làm ra những sự kì dị khác thường. ◇Lưu Cơ : Ngô Hưng công tử nhã hiếu kì, Dục bả đan thanh cạnh thiên xảo , (Đề tiền thuấn cử mã đồ ).
♦ Ham thích điều lạ, tò mò. ◇Đỗ Phủ : Sầm Tham huynh đệ giai hiếu kì, Huề ngã viễn lai du Mĩ Bi , (Mĩ Bi hành ) Anh em ông Sầm Tham đều ưa thích cái lạ, Dắt tôi xa lại thăm cảnh Mĩ Bi.