孝子 hiếu tử
♦ Người thờ cha mẹ chí hiếu. ★Tương phản: nghịch tử . ◇Băng Tâm : Nhân gia thuyết "cửu bệnh sàng tiền vô hiếu tử", ngã giá thứ bệnh liễu ngũ cá nguyệt, nhĩ môn chân thị tâm lực giao tụy "", , (Nam quy ).
♦ Người đang có tang cha hoặc mẹ. ◇Nho lâm ngoại sử : Vương Ngọc Huy đạo: "Linh cữu hoàn tại gia lí?" Na hiếu tử đạo: "Hoàn tại gia lí." : ? : (Đệ tứ bát hồi).
♦ Tiếng tự xưng đối với cha mẹ khi cúng tế. ◇Lễ Kí : Tế xưng hiếu tôn hiếu tử, dĩ kì nghĩa xưng dã , (Giao đặc sinh ).
♦ Tiếng gọi đùa đối với đứa bé được thương yêu hết mực. ◎Như: tha thị cá tiêu chuẩn đích hiếu tử, nhất hạ ban tựu bách bất cập đãi đích xung hồi gia bão tiểu hài , .