學俸 học bổng
♦ Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh, sinh viên để theo đuổi việc học.
♦ Ngày xưa chỉ bổng lộc của giáo sư. ◎Như:
nhân giá học hiệu học bổng cao, sở dĩ hấp dẫn hứa đa danh sư đại nho
因
這
學
校
學
俸
高
,
所
以
吸
引
許
多
名
師
大
儒
.