學力 học lực
♦ Trình độ học tập nghiên cứu đã đạt được. ◇Phạm Thành Đại
范
成
大
:
Học lực căn thâm phương đế cố, Công danh thủy đáo tự cừ thành
學
力
根
深
方
蒂
固
,
功
名
水
到
自
渠
成
(Tống Lưu Đường Khanh
送
劉
唐
卿
) Tài học (như) rễ sâu núm chặt, Công danh (như) nước thành quả lớn.