學閥 học phiệt
♦ Nhóm người tạo thành tổ chức, có thế lực trong giới học thuật hoặc giáo dục. ◎Như:
giá thứ hội nghị thụ đáo học phiệt tả hữu, thành hiệu bất chương
這
次
會
議
受
到
學
閥
左
右
,
成
效
不
彰
.