學士 học sĩ
♦ Người nghiên cứu học tập. ◇Trang Tử : Sử thiên hạ học sĩ bất phản kì bổn, vọng tác hiếu đễ nhi kiêu hãnh ư phong hầu phú quý giả dã 使, (Đạo Chích ) Khiến cho kẻ đi học trong thiên hạ không biết trở lại gốc, giả dối ra vẻ hiếu đễ hòng mong cầu cái giàu sang của bậc phong hầu.
♦ Chức quan về văn học thời xưa. ◎Như: Hàn Lâm học sĩ .
♦ Bậc học (học vị ) do nhà nước hoặc học viện độc lập quy định.