學說 học thuyết♦ Kiến giải.
♦ Chủ trương về học thuật có căn cứ, lí luận, hệ thống. ◇Chương Bỉnh Lân
章炳麟:
Học thuyết dĩ khải nhân tư, văn từ dĩ tăng nhân cảm 學說以啟人思,
文辭以增人感 (Văn học tổng lược
文學總略).
♦ Nói, kể lại theo lời người khác. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Nha đầu học thuyết: Lưỡng cá (Tây Môn Khánh, Ngô Nguyệt Nương) thuyết liễu nhất dạ thoại 丫頭學說:
兩個(
西門慶,
吳月娘)
說了一夜話 (Đệ nhị thập nhất hồi).