罷休 bãi hưu
♦ Thôi nghỉ, hưu chỉ. ◇Sử Kí : Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi. ☆Tương tự: phóng thủ , đình chỉ , cam hưu , toán liễu . ★Tương phản: bất hưu , khai thủy .