客棧 khách sạn♦ ☆Tương tự:
lữ điếm 旅店,
lữ quán 旅館,
lữ xá 旅舍,
sạn phòng 棧房.
♦ Quán trọ. § Cho người đến ở, tạm thời nghỉ ngơi. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Thuyền dĩ đáo liễu Thượng Hải, bạc liễu mã đầu, nhất ban thiêu phu, xa phu, dữ cập khách sạn lí đích tiếp khách hỏa hữu, đô nhất hống thượng thuyền, chiêu lãm sanh ý 船已到了上海,
泊了碼頭,
一班挑夫,
車夫,
與及客棧裏的接客伙友,
都一哄上船,
招攬生意 (Đệ nhị nhất hồi).