客商 khách thương♦ Khách buôn. § Chỉ người chuyên chở hàng hóa tới các xứ để buôn bán. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Ngô nhân đáp viết: Ngã đẳng giai thị khách thương, nhân giang trung trở phong, đáo thử nhất tị 吳人答曰:
我等皆是客商,
因江中阻風,
到此一避 (Đệ thất thập ngũ hồi) Người Ngô đáp rằng: Chúng tôi là khách buôn, nhân đi sông gặp phải sóng gió, đến đây ẩn tránh một chút.