坎坷 khảm kha, khảm khả
♦ Đất không bằng phẳng. ☆Tương tự: khi khu . ★Tương phản: bình chỉnh .
♦ Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. § Ta quen đọc là khảm kha. ◇Đặng Trần Côn : Để sự đáo kim thành khảm kha (Chinh Phụ ngâm ) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng. ◇Liêu trai chí dị : Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc , , (Trần Vân Tê ) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. § Cũng viết là khảm kha . ☆Tương tự: lao đảo , lạc phách , sá sế .
♦ ★Tương phản: thuận lợi .