墟里 khư lí
♦ Thôn làng. ☆Tương tự:
khư lạc
墟
落
. ◇Vương Duy
王
維
:
Độ đầu dư lạc nhật, Khư lí thướng cô yên
渡
頭
餘
落
日
,
墟
里
上
孤
煙
(Võng xuyên nhàn cư
輞
川
閒
居
) Đầu bến, mặt trời chiều rớt lại, Trong thôn, sợi khói đơn chiếc bay lên.