寄居 kí cư
♦ Ở nhờ, ở đậu, ở tạm. ☆Tương tự:
kí ngụ
寄
寓
. ◇Hán Thư
漢
書
:
Cung quy quốc, vị hữu đệ trạch, kí cư khâu đình
躬
歸
國
,
未
有
第
宅
,
寄
居
丘
亭
(Tức Phu Cung truyện
息
夫
躬
傳
).