寄寓 kí ngụ♦ Lữ quán, quán trọ. ◇Quốc ngữ
國學:
Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ 妾本長安人,
父母貧,
攜妾寄寓平,
手藝營生 (Chu ngữ trung
周語中).
♦ Ở tạm thời. § Cũng nói là
kí cư 寄居. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh 如欲偶吾者,
必先投詩,
吾當自擇 (Quyển tứ).
♦ Nơi ở tạm.
♦ Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Tân Văn Phòng
辛文房:
Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh 辭多寄寓比興之作,
無不知名 (Đường tài tử truyện
唐才子傳, Vương Cốc
王轂).