奇觀 kì quan
♦ Điều trông thấy lạ lùng, cảnh tượng kì lạ. ◇Vương Sung
王
充
:
Nhân chi du dã, tất dục nhập đô, đô đa kì quan dã
人
之
遊
也
,
必
欲
入
都
,
都
多
奇
觀
也
(Luận hành
論
衡
, Biệt thông
別
通
) Người đi chơi, tất muốn đến kinh đô, kinh đô có nhiều kì quan.