寄託 kí thác♦ Ủy thác, phó thác.
♦ Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Vương Hi Chi
王羲之:
Hoặc nhân kí sở thác, phóng lãng hình hài chi ngoại 或因寄所託,
放浪形骸之外 (Lan Đình tập tự
蘭亭集序) Có người gởi gắm tâm tình vào đó mà phóng lãng ở ngoài hình hài.
♦ Nương nhờ, an thân. ◇Sở từ
楚辭:
Liệt Tử ẩn thân nhi cùng xử hề, thế mạc khả dĩ kí thác 列子隱身而窮處兮,
世莫可以寄託 (Đông Phương Sóc
東方朔, Thất gián
七諫, Mậu gián
謬諫) Liệt Tử ẩn thân ở nơi hẻo lánh xa xôi, vì trên đời không có chỗ để có thể nương nhờ.