寄宿 kí túc
♦ Ngủ trọ, ở trọ. ◇Chiến quốc sách : Kim nhật thần chi lai dã mộ, hậu quách môn, tạ tịch vô sở đắc, kí túc nhân điền trung , , , 宿 (Triệu sách nhất , Tô Tần thuyết Lí Đoái ) Hôm nay tôi lại đây trời đã tối, ở ngoài cửa thành, (một chiếc) chiếu cũng không có, (phải) tá túc một trại ruộng.