堅貞 kiên trinh
♦ Tiết tháo vững vàng không đổi. ☆Tương tự: kiên nhẫn , kiên nghị . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Giả tú tài kiến Vu nương tử lập chí kiên trinh, việt tương kính trọng , (Quyển lục).
♦ Cứng chắc, chất thuần, lâu ngày không biến đổi. ◇Tiền Vịnh : Đồng chất kiên trinh, thanh lục khả ái , (Lí viên tùng thoại , Duyệt cổ , Hán Trường An đồng xích ).