喬妝 kiều trang
♦ Trang điểm, trang sức. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Na tiểu nương tử kiều trang liễu, đái trước lưỡng cá nha đầu , (Quyển thập bát) Cô tiểu nương tử trang điểm xong, dắt theo hai đứa a hoàn.
♦ Ngụy trang, cải trang, giả trang. ◇Tiết Tuyết : Hà tất kiều trang trinh tĩnh, cảo tố nghênh nhân? , ? (Nhất biều thi thoại , Ngũ nhị) Sao lại phải làm bộ ra vẻ đoan chính, mộc mạc để đón rước người?