埋伏 mai phục♦ Núp sẵn để chờ đánh úp. ☆Tương tự:
tiềm phục 潛伏. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Lưỡng ngạn đô thị lô vĩ kiêm gia, khả dĩ mai phục 兩岸都是蘆葦蒹葭,
可以埋伏 (Đệ lục tứ hồi).
♦ Chỉ người mai phục. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Tượng giá đẳng hiểm ác sở tại, tha môn tất hữu mai phục 像這等險惡所在,
他們必有埋伏 (Đệ tam cửu hồi).
♦ Ẩn giấu, giấu giếm. ◇Vương Thực Phủ
王實甫:
Minh hoảng hoảng yêu gian thậm vật, Chẩm tưởng nhĩ na thân thượng mai phục 明晃晃腰間甚物,
怎想你那身上埋伏 (Phá diêu kí
破窯記, Đệ tam chiệp).
♦ Đặt sẵn câu viết trong một bản văn (như một cách thông tin đến người đọc nào đó). ◇Lí Ngư
李漁:
Ngã như kim chỉ thuyết phụ mẫu tại nhật tằng thụ quá Thạch gia chi sính, hậu lai lưỡng gia thiên bá, âm tín bất thông, mai phục nhất cú, vi hạ văn trương bổn 我如今只說父母在日曾受過石家之聘,
後來兩家遷播,
音信不通,
埋伏一句,
為下文張本 (Liên hương bạn
憐香伴, Văn thí
聞試).