盤纏 bàn triền
♦ Cuốn quanh.
♦ Lộ phí, tiền chi tiêu dọc đường. ◇Thủy hử truyện : Tại khách điếm lí hựu trụ kỉ nhật, bàn triền sử tận liễu , 使 (Đệ thập nhị hồi) Ở quán trọ vài ngày nữa, tiền ăn đường cạn hết.
♦ Tiền chi tiêu hằng ngày.
♦ Phí tổn.
♦ Cung cấp.