戛戛 kiết kiết
♦ Khó khăn, không hợp. § Xem trở ngữ .
♦ Độc đáo, đặc thù. ◎Như: kiết kiết độc tạo sáng tạo độc đáo.
♦ Khó khăn, gian nan. ◇Hàn Dũ : Kiết kiết hồ kì nan tai (Đáp Lí Dực thư ) Thật khó khăn làm sao.
♦ (Trạng thanh) Tiếng hai vật va chạm nhau. ◇Nguyễn Du : Ma lệ đao kiếm kiết kiết minh (Trở binh hành ) Mài dao liếc kiếm kêu két két.