發跡 phát tích
♦ § Cũng viết là phát tích .
♦ Hưng khởi, nổi dậy. ◇Sử Kí : Tần thất kì chánh, nhi Trần Thiệp phát tích , (Thái sử công tự tự ).
♦ Quá trình hưng khởi.
♦ Từ chỗ hèn kém mà đắc chí hiển đạt, hoặc từ nghèo khó trở nên giàu có. ◇Cảnh thế thông ngôn : Tư Mã Tương Như bổn thị Thành Đô Phủ nhất cá cùng nho, chỉ vi nhất thiên văn tự thượng đầu liễu chí tôn chi ý, nhất triêu phát tích , , (Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng ).
♦ Phát tài. ◇Liêu trai chí dị : Phụ ngôn thiên tứ hoàng kim, kim tứ đổ không không, khởi huấn độc sở năng phát tích da? , , (Trần Tích Cửu ) Cha nói trời cho nhiều tiền lắm, nay thì nhà trơ bốn bức vách, chẳng lẽ dạy học mà phát tài được sao?
♦ Lên đường, khởi hành. ◇Dương Quýnh : Phát tích lai nam hải, Trường minh hướng bắc châu , (Tử lưu mã ).