家當 gia đương
♦ Gia sản, sản vật có sẵn trong nhà. ◇Tây du kí 西: Tha tử liễu, tương nhất động đích gia đương, tận quy ngã thụ dụng , (Đệ bát hồi) Người ấy chết, mọi thứ đồ vật (gia sản) trong hang, đều về con được dùng hết.