喝采 hát thải
♦ § Cũng viết là hát thải .
♦ Reo hò, kêu ồ lên khen hay, giỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cung huyền hưởng xứ, quả nhiên xạ cá chánh trung, bả na tướng đích tả thủ xạ thấu, phản lao đinh tại hộ lương thượng. Thành thượng thành hạ nhân kiến giả, vô bất hát thải , , , . , (Đệ thập ngũ hồi) Dây cung tách một tiếng, quả nhiên bắn trúng ngay tay trái tên tướng trên thành, lại xuyên qua tay tay cầm chắc vào tấm ván. Người trên thành dưới thành trông thấy, ai cũng reo ồ lên.
♦ Khi đánh cờ bạc, ham trúng lớn, kêu to lên.
♦ ☆Tương tự: khiếu hảo .