留連 lưu liên
♦ Bịn rịn, quyến luyến, dùng dằng không đành ra đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thê tử kí bất kiến, lưu liên ư thử vô ích , (Quyển nhị thập thất) Vợ con đã không gặp, quyến luyến ở đây vô ích.
♦ Nài giữ ở lại. ◇Thủy hử truyện : Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ , , , (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.
♦ (300luuliendurio.jpg)Trái sầu riêng. Tên khoa học: Durio. § Cũng viết là: lưu liên .