模糊 mô hồ♦ Không rõ ràng. § Cũng viết là
糢糊. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Dư nãi trương đăng nhập thất (...) bất cấm tâm thương lệ dũng. Hựu khủng lệ nhãn mô hồ, thất sở dục kiến 余乃張燈入室(...)
不禁心傷淚涌.
又恐淚眼模糊,
失所欲見 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁).
♦ Cẩu thả, bừa bãi.
♦ Lẫn lộn, hỗn loạn.
♦ ☆Tương tự:
mê hồ 迷糊,
hàm hồ 含糊,
hàm hỗn 含混,
ẩn hối 隱晦.
♦ ★Tương phản:
minh xác 明確,
minh tích 明晰,
phân minh 分明,
tinh xác 精確,
thanh tích 清晰,
thanh tỉnh 清醒,
thanh sở 清楚,
hiểu sướng 曉暢,
tiên minh 鮮明.