陸續 lục tục
♦ Liên tiếp không ngừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thị thì đắc chiếu đại hỉ, điểm khởi quân mã, lục tục tiện hành , , 便 (Đệ tam hồi) Bây giờ tiếp được chỉ triệu vào kinh, trong lòng hớn hở, liền điểm binh, lập tức lục tục khởi hành.
♦ ☆Tương tự: liên tiếp , liên tục , lạc tục , kế tục , trì tục , diên tục .
♦ ★Tương phản: trung đoạn .