盈盈 doanh doanh♦ Trong vắt (nước). ◇Văn tuyển
文選:
Doanh doanh nhất thủy gian 盈盈一水間 (Điều điều khiên ngưu tinh
迢迢牽牛星) Trong leo lẻo một dòng nước.
♦ Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha. ◇Văn tuyển
文選:
Doanh doanh lâu thượng nữ 盈盈一水間 (Thanh thanh hà bạn thảo
青青河畔草) Yểu điệu cô gái trên lầu.
♦ Đầy, tràn. ◇Trương Hiếu Tường
張孝祥:
Sầu tư doanh doanh 愁思盈盈 (Nhất diệp lăng ba từ
一葉凌波詞) Buồn rầu đầy tràn.