扶桑 phù tang♦ Một tên của cây
chu cận 朱槿 (tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis).
♦ Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải
東海 có thần mộc
神木 (cây thần) tên gọi là
phù tang 扶桑 là nơi mặt trời mọc. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮,
總余轡乎扶桑 (Li Tao
離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
♦ Chỉ mặt trời, tức
thái dương 太陽. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Bi phù tang chi thư quang, yểm diệt cảnh nhi tàng minh 悲扶桑之舒光,
奄滅景而藏明 (Nhàn tình phú
閒情賦).
♦ Tên một nước cổ ở phương đông. Sau mượn chỉ nước
Nhật Bổn 日本. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Phù Tang chánh thị thu quang hảo, Phong diệp như đan chiếu nộn hàn 扶桑正是秋光好,
楓葉如丹照嫩寒 (Tập ngoại tập thập di
集外集拾遺, Tống Tăng Điền Thiệp Quân quy quốc
送增田涉君歸國).
♦ Tên một khúc nhạc của
Phục Hi 伏羲.