黃金 hoàng kim
♦ Vàng (quý kim). ◇Sử Kí : Kim hữu tam đẳng, hoàng kim vi thượng, bạch kim vi trung, xích kim vi hạ , , , (Bình chuẩn thư ). § Tức vàng, bạc và đồng.
♦ Chỉ đồng (kim loại).
♦ Phiếm chỉ tiền tài. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm , (Quyển nhị thập).
♦ Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇La Ẩn : Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim , (Hoàng bi ).
♦ Tên một loại đá. ◇Hoài Nam Tử : Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long , , (Địa hình ).
♦ Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇Cung Tự Trân : Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu , (Mộng trung tác tứ tiệt cú , Chi nhị).
♦ Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇Quách Trừng Thanh : Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu , , (Đại đao kí , Đệ thập ngũ chương).
♦ Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎Như: nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm 便, , .