青衣 thanh y
♦ Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng gọi là thanh sam .
♦ Quần áo thường ngày (khác với lễ phục, quan phục, v.v.). ◎Như: thanh y tiểu mạo áo mũ thường ngày. § Cũng gọi là thanh sam .
♦ Xuân phục (quần áo mặc vào dịp lễ mùa xuân). ◇Lễ Kí : Ý thanh y, phục thương ngọc , (Nguyệt lệnh ) Mặc y phục mùa xuân, đeo ngọc xanh.
♦ Tì nữ, con hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiểu khoảnh, nhị thanh y dẫn Điêu Thuyền diễm trang nhi xuất , (Đệ bát hồi) Một lát, hai thị tì dẫn Điêu Thuyền trang điểm lộng lẫy bước ra.
♦ Thường chỉ vai nữ hiền thục trong tuồng ngày xưa (vì những người này thường mặc áo đen). § Cũng gọi là thanh sam .