物色 vật sắc
♦ Màu lông của sinh súc (gia súc dùng để cúng tế). ◇Lễ Kí : Chiêm phì tích, sát vật sắc , (Nguyệt lệnh ) Coi béo gầy, xem màu lông.
♦ Màu sắc của vật thể. ◇Kim sử : Thì hôn vụ tứ tắc, khuể bộ mạc đổ vật sắc , (Bộc tán trung nghĩa truyện ).
♦ Hình dạng, hình mạo. ◇Tân Đường Thư : Thường tống đồ ư châu, vong kì tịch, chí đình, khẩu kí vật sắc, phàm thiên nhân, vô sở sai , , , , , (Trung nghĩa truyện trung , Nhan Xuân Khanh ).
♦ Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Tô Thuấn Khâm : Tân An đạo trung vật sắc giai, San hôn vân đạm vãn vũ tà , (Kí vương ki đạo đồng niên ).
♦ Các loại phẩm vật, dụng phẩm. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
♦ Tìm kiếm, tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị : Đệ vị huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu , (Kiều Na ) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.
♦ Tìm bắt, tróc nã.
♦ Nhận rõ. ◇Vô danh thị : Đế ư đăng hạ ngưng thê vật sắc chi, u tư dật vận, thiểm thước kinh mâu , 姿, (Lí sư sư ngoại truyện ).
♦ Bản chất, tính chất của sự vật. ◇Mạnh Giao : Vật sắc khởi tri dị, Nhân tâm cố tương vi , (Dữ Hàn Dũ Lí Cao Trương Tịch thoại ).
♦ Dấu hiệu, tiêu chí. ◇Vương Tế : Do Quý (Châu) lục hành vãng Tân Châu, tất kinh Đại Long San, phi Phùng Thị chi xa tắc bất cảm hành, xa thượng hữu tiểu kì vi vật sắc , , , (Quân tử đường nhật tuân thủ kính ).