氣象 khí tượng♦ Khí hậu, chỉ chung sự biến hóa của các hiện tượng thiên nhiên như gió, mưa, sấm, sét, v.v.
♦ Cử chỉ, khí độ.
♦ Cảnh huống. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Huyền Đức tại Bình Nguyên, pha hữu tiền lương quân mã, trùng chỉnh cựu nhật khí tượng 玄德在平原,
頗有錢糧軍馬,
重整舊日氣象 (Đệ nhị hồi) Huyền Đức ở Bình Nguyên, (nhờ) có chút lương tiền và quân mã, (nên) khôi phục lại được cảnh (phồn vinh) ngày trước.
♦ Phong cách, khí vận (nói về văn chương). ◇Hàn Dũ
韓愈:
Khí tượng nhật điêu háo 氣象日凋耗 (Tiến sĩ thi
荐士詩) Phong cách, khí vận (văn chương) ngày một tàn tạ.