齎發 tê phát
♦ Cho, tặng, giúp đỡ tiền của. ◇Thủy hử truyện : Tả liễu nhất phong thư trát, thu thập ta nhân sự bàn triền, tê phát Cao Cầu hồi Đông Kinh , , (Đệ nhị hồi) Viết một bức thư, thu thập ít tiền của làm lộ phí giúp cho Cao Cầu về Đông Kinh.