洋洋 dương dương
♦ Mênh mang, mênh mông, bao la. ◇Thi Kinh : Hà thủy dương dương (Vệ phong , Thạc nhân ) Nước Hoàng hà mênh mang.
♦ Đông người.
♦ Tốt đẹp, thiện mĩ.
♦ Phảng phất, tựa hồ. ◇Lễ Kí : Dương dương hồ như tại kì thượng , (Trung Dung ) Tựa hồ như là ở trên đó.
♦ Khoan thai, thư hoãn.
♦ Dồi dào, sung mãn. ◇Hồng Lâu Mộng : Khán chí thử đoạn, ý thú dương dương, sính trước tửu hứng, bất cấm đề bút , , , (Đệ thập bát hồi) Đọc đến đoạn đó thấy thú vị quá, đang khi tửu hứng, liền cầm bút viết.
♦ Đắc ý, thích thú. ◇Phạm Trọng Yêm : Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, vinh nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
♦ Bơ vơ, không nơi nương tựa. ◇Khuất Nguyên : Thuận phong ba dĩ tòng lưu hề, yên dương dương nhi vi khách , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Thuận sóng gió trôi theo dòng hề, bơ vơ làm khách không nhà.
♦ Trang trọng, kính cẩn.