旦旦 đán đán
♦ Ngày ngày, mỗi ngày.
♦ Thành khẩn. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Ngôn tiếu yến yến, Tín thệ đán đán
言
笑
晏
晏
,
信
誓
旦
旦
(Vệ phong
衛
風
, Manh
氓
) Nói cười vui hòa, Ước thề thành khẩn.