浩浩 hạo hạo
♦ Thế nước mênh mông, bát ngát. ◇Khuất Nguyên : Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề , (Sở từ , Cửu chương ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
♦ Lớn rộng. ◇Cổ thi : Hoàn cố vọng cựu hương, Trường lộ mạn hạo hạo , (Thiệp giang thải phù dong ) Ngoảnh đầu ngóng nhìn về quê cũ, Đường dài rộng bao la.
♦ Thế gió, sức gió đập mạnh.
♦ Tiếng to lớn hoặc ồn ào, huyên náo. ◇Tô Thức : Thị nhân dữ nha thước, Hạo hạo đồng nhất thanh , (Chân hưng tự các ) Kẻ chợ với chim quạ chim thước, Huyên náo cùng một thứ tiếng như nhau.