犁牛之子 lê ngưu chi tử
♦ Con của con bò lang lổ (tạp sắc). Tỉ dụ cha hèn mọn mà con hiền tài. ◇Luận Ngữ : Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư , , (Ung dã ) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng tốt, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.