戚戚 thích thích
♦ Thân thiết, tương thân. ◇Thi Kinh : Thích thích huynh đệ, Mạc viễn cụ nhĩ , (Đại nhã , Hành vi ) Anh em tương thân, Chớ rời xa mà hãy gần gũi nhau.
♦ Lo sợ, lo lắng. ◇Luận Ngữ : Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
♦ Động lòng, xốn xang. ◇Mạnh Tử : Phu tử ngôn chi, ư ngã tâm hữu thích thích yên , (Lương Huệ Vương thượng ) Phu tử nói thế, trong lòng ta xúc động làm sao.