嗒然 tháp nhiên♦ ☆Tương tự:
tháp táng 嗒喪,
tháp yên 嗒焉.
♦ Thẫn thờ, ngơ ngác, hình dáng như kẻ mất hồn. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha mãnh khả địa trạm liễu khởi lai, toàn thân thị phản kháng đích hỏa diễm. Nhiên nhi tha hựu tùy tức tháp nhiên tọa hạ 她猛可地站了起來,
全身是反抗的火焰.
然而她又隨即嗒然坐下 (Tí dạ
子夜, Thập bát).