細細 tế tế
♦ Kĩ càng, cặn kẽ, cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử : Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết.
♦ Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ : Lô yên tế tế trú du ti (Tuyên chánh điện thối triều vãn xuất tả dịch 殿退) Sợi tơ khói ở trong lò nhẹ nhàng bay lên.
♦ Rất nhỏ. ◎Như: tế tế đích miến điều sợi mì rất nhỏ.
♦ Chậm chạp, từ từ. ◇Đỗ Phủ : Phồn chi dong dị phân phân lạc, Nộn diệp thương lường tế tế khai , (Giang bạn độc bộ tầm hoa ) Cành rậm dễ dàng rơi đầy dẫy, Lá non ngần ngừ (đắn đo, bàn bạc) từ từ mở.
♦ Mịn, sát, khít, liền kín.