索性 sách tính
♦ Quách, hẳn, phứt, thẳng, dứt khoát. § Cũng viết là suất tính . ☆Tương tự: can thúy , sảng tính . ◎Như: sách tính tẩu liễu đi phứt cho rồi. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn sách tính cật liễu phạn tái quá khứ bãi, dã tỉnh hảo ta sự , (Đệ thập bát hồi) Chúng ta sẽ ăn luôn trong này cho xong, khỏi bày đặt lôi thôi.
♦ Thẳng thắn (tính tình).